Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP
DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN
Bu lông móng (Bu lông neo)
Lượt xem: 858

22-01-2018 13:04

Bulong móng hay còn gọi là Bulong neo là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu…

Bulong móng thông thường không được sản xuất đại trà như các loại bu lông tiêu chuẩn khác do yêu cầu sử dụng ở mỗi hạng mục, mỗi công trình đòi hỏi các thông số kỹ thuật khác nhau, do đó đa phần các loại bulong móng được sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật của từng lô hàng riêng.

Công ty Thọ An chuyên gia công chế tạo các loại bulong móngbulong neo với đường kính từ M12 đến M64, cấp bền 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9; chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh nhất.

1. Hình dạng Bulong móng (Bulong neo)

Bu lông móng (Bu lông neo) có hình dạng phổ biến được sử dụng như: Bu lông móng dạng chữ J, Bu lông móng dạng chữ L, LA, JA. Bu lông móng (Bu lông neo) dạng chữ V hay chữ U,…

Các dạng Bu lông móng (Bu lông neo)

2. Vai trò của Bu lông neo (Bu lông móng):

Bu lông móng (Bu lông neo) là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông neo móng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép.

3. Về cơ tính Bu lông neo (Bu lông móng):

Với các công trình điện trung, hạ thế thông thường sử dụng Bu lông móng (Bu lông neo) có cấp bền 5.6; 6.8 hoặc 8.8; Một số khác đối với công trình xây dựng như: Dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.8; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.

4. Bề mặt Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thường được sử dụng ở dạng mộc, mạ điện phân (kẽm nhúng nóng) toàn bộ hoặc cũng có khi chỉ được mạ điện phân (kẽm nhúng nóng) phần đầu có ren còn phần còn lại để ở dạng mộc.

Bu lông móng mạ đầu ren

>>>Xem thêm bài viết: Vật liệu sản xuất Bu lông neo cường độ cao

5. Vật liệu chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo):

Vật liệu sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo) cũng khá đa dạng từ thép hợp kim với các cấp bền khác nhau, đến vật liệu bằng thép không gỉ Inox 201, 304 hay 316. Tùy vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của công việc mà nhà thầu có thể lựa chọn vật liệu sản xuất Bu lông móng sao cho phù hợp nhất với công trình thi công.

Một số loại vật liệu tham khảo để sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo): Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

6. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ các tiêu chuẩn sản xuất bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,…

Để xây dựng kết cấu móng công trình cần có vật liệu Bu lông móng (Bu lông neo), thế nhưng để tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông móng (Bu lông neo). Ngoài ra còn tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Như vậy cần phải có nhiều cách tính khác nhau nên chúng ta cần đi sâu tìm hiểu chi tiết về cách tính toán chiều dài.

Theo các kĩ sư công trình thì việc tính toán chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình. Tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông móng (Bu lông neo), ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo).

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông móng (Bu lông neo) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông móng M22, M24, M27.

7. Thi công Bu lông móng (Bu lông neo):

Sau khi đã lựa chọn được Bu lông móng (Bu lông neo) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật thì bước tiếp theo là thi công và lắp đặt Bu lông móng (Bu lông neo).

Thi công định vị Bu lông móng (Bu lông neo)

Sử dụng dưỡng bu lông, dùng thép tròn D8 hoặc D10 để cố định tạm các Bu lông móng (Bu lông neo) trong cụm, cụm bu lông với thép chủ trong dầm, cột.

Kiểm tra, định vị tim, cốt trong mỗi cụm và các cụm với nhau theo bản vẽ thiết kế lắp dựng. Sử dụng máy kinh vỹ, máy thủy bình, hoặc máy toàn đạc điện tử để thực hiện (thiết bị đo đạc phải được kiểm định).

Kiểm tra chiều nhô cao của Bu lông móng (Bu lông neo) lên so với cốt +/-0.00m trong bản vẽ thiết kế (thông thường khoảng 100mm).

Bu lông móng (Bu lông neo) phải được đặt vuông góc với mặt phẳng chịu lực thiết kế lý thuyết (có thể là mặt bê tông, mặt bản mã).

Sau khi căn chỉnh xong, cố định chắc chắn các cụm bu lông với thép chủ, với ván khuôn, với nền để đảm bảo bu lông không bị chuyển vị, dịch chuyển trong suốt quá trình đổ bê tông.

Dùng nilon bọc bảo vệ lớp ren Bu lông móng (Bu lông neo) khi đã lắp dựng xong để tránh bị hỏng ren khi đổ bê tông.

Bằng kinh nghiệm thực tế về sản xuất, Công ty Thọ An đưa ra Quy cách của một số dạng Bu lông neo (Bu lông móng) để Quý khách hàng tiện tham khảo:

a. Quy cách Bu lông neo kiểu L:

Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1010±0.425±340±5
M1212±0.435±350±5
M1414±0.435±360±5
M1616±0.540±460±5
M1818±0.545±470±5
M2020±0.550±470±5
M2222±0.550±470±5
M2424±0.680±780±5
M2727±0.680±790±5
M3030±0.6100±7100±5

 

b. Quy cách Bu lông neo kiểu J:

Cấp bền Bu lông neo kiểu J: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdsbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1010±0.425±545±5
M1212±0.435±656±5
M1414±0.435±660±5
M1616±0.540±671±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±890±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

 

c. Quy cách Bu lông neo kiểu LA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu LA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbL1
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1010±0.430±540±5
M1212±0.435±650±5
M1414±0.435±665±5
M1616±0.540±670±5
M1818±0.545±680±5
M2020±0.550±885±5
M2222±0.550±890±5
M2424±0.680±8100±5
M2727±0.680±8110±5
M3030±0.6100±10120±5

 

d. Quy cách Bu lông neo kiểu JA:

Cấp bền Bu lông neo kiểu JA: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304

Đường kínhdbh
dKích thướcDung saiKích thướcDung saiKích thướcDung sai
M1010±0.430±550±5
M1212±0.435±665±5
M1414±0.435±670±5
M1616±0.540±685±5
M1818±0.545±690±5
M2020±0.550±8100±5
M2222±0.550±8110±5
M2424±0.680±8125±5
M2727±0.680±8150±5
M3030±0.6100±10160±5

VẬT TƯ HẢI ÂU

KHƠI NGUỒN ĐAM MÊ - SÁNG TẠO CUỘC SỐNG

Bản in

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
NIỀM ĐAM MÊ SÁNG TẠO CUỘC SỐNG.

Số sản phẩm : 0
Thành tiền : VND
Xem giỏ hàng

MÁY CƯA ĐA GÓC (255MM) MAKITA M2300B

Vít vàng ren thưa

Vít đen thạch cao

Kẽm đen buộc công trình \"mềm\" công nghệ Hàn Quốc

Máy hàn bán tự động Multimag V2000 Weldcom

Máy hàn bán tự động Weldcom Multimag V1200

Máy hàn đa chức năng MULTIMAG V2500

Máy hàn MAG Weldcom VMAG 200 PLUS

Máy hàn Vmag 350F

MÁY HÀN HỒ QUANG CHÌM MZ1000 – M308

MÁY CẮT GỖ 185MM 79531

Máy mài BT1045

Máy vặn vít dùng điện BT2105

Máy hàn Cuộn dây CO2 MIG/MMA 315

Cáp théo lõi đây

Máy bơm li tâm MHF22001 hiệu INGCO

Máy bơm nước VPM7508 hiệu INGCO

Máy bơm nước dùng xăng GWP402 hiệu INGCO

Máy phát điện dùng dầu diesel GDW65001 hiệu INGCO

Máy Mở Vít Bằng Hơi Dạng Thẳng TOP - PAA-30001Q

Máy Mở Tuýp Bằng Khí Nén Dạng Hơi - UIW06

Máy Mở Tuýp Bằng Khí Nén Dạng Hơi Cốt Dài (1 Búa) - PAW-10012

Máy Mở Tuýp Bằng Hơi 3/4\" Cao Cấp (900FT) - PAW-06011

Bộ Dụng Cụ Mở Tuýp Bằng Khí Nén 3/4\" (9 Món) - PAW-06016K

Máy Mở Tuýp Bằng Hơi 3/8\" (Không Tuýp) - PAW-1304

Máy Mở Tuýp Bằng Hơi 3/8\" Cao Cấp (Cánh Bướm) - PAW-03011

Máy Mài Cao Cấp Xi Đen- TOP - PAG-20011CH

Máy cắt nhôm BMIS16002 hiệu INGCO

Máy khoan búa ID6538E hiệu INGCO

Chén mài BlueBird R (Xanh) 110X5

Đang truy cập: 4
Trong ngày: 364
Trong tuần: 1973
Lượt truy cập: 62692706

CÔNG TY TNHH SX TM DV XNK HẢI ÂU

MST: 0315395993

 Địa Chỉ: 8/16 PHẠM HÙNG, PHƯỜNG 4, QUẬN 8 TP.HCM
Thông tin liên hệ:
0905.812.791 (zalo)
096.2237.058 - Kim Tuyết
0399.115.788 - Trà Mi
0946.451.023 Diệu Hằng
0989.467.145 - Mr DUY
Email: vattuhaiau@gmail.com : websites:www.vattusi.com