Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP
DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN
Nhập khoảng giá VNĐ : Từ         đến         

Sản phẩm nằm trong danh mục:
BULONG - ỐC VÍT -> BULONG NEO

BULONG NEO J - anh 1

Click vào ảnh lớn để zoom

Giá : Liên hệ

Số lượng    

Để lại số điện thoại chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá:  
Đánh giá của bạn:
Lượt xem: 539

 

Quy cách bulong neo J

bulong neo J : Đường kính bulong từ M 8 - M 72

bulong neo J : Chiều dài từ 200 mm  đến 6000 mm

 

bulong neo J :Chất liệu : thép 4.6, 5.6 ,6.6, 8.8  

Bề mặt bulong neo J đen hoạc xi trắng, nhúng nóng...

 

Bu lông neo (Bu lông móng) có rất nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, và yêu cầu sử dụng của mỗi một công trình lại khác nhau. Vì vậy để xây dựng được báo giá bu lông neo (Bu lông móng) Quý khách hàng cần có các yếu tố cấu thành lên giá sản phẩm:

– Cấp độ bền của Bu lông neo (Bu lông móng): 4.8, 5.6, 6.6, 8.8 hay 10.9

– Bề mặt của Bu lông neo (Bu lông móng): Dạng mộc (Theo màu nguyên bản của thép); mạ điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng toàn thân hay đầu ren.

– Số lượng Đai ốc, vòng đệm đi kèm cho một bộ Bu lông móng

– Chiều dài của Bu lông neo (Bu lông móng)

1. Cấp độ bền của Bu lông neo (Bu lông móng): 

– Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 4.8, 5.6, 6.6 có thể sử dụng mác thép C45 để chế tạo trực tiếp.

– Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 8.8 trở lên có thể sử dụng mác thép như 40Cr để sản xuất trực tiếp hoặc thép C45 trải qua quá trình xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt cấp bền 8.8 trở lên.

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

Như vậy cấp độ bền khác nhau thì Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau:

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) thành phẩm cấp bền từ 3.6, 4.8, 5.6, 6.6 thường từ: 20.000 – 23.000 đ/1kg.

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) thành phẩm cấp bền 8.8 trở lên thường từ: 26.000 – 33.000 đ/1kg.

2. Bề mặt của Bu lông neo (Bu lông móng): 

Tùy vào mục đích sử dụng mà bu lông neo (Bu lông móng) có bề mặt khác nhau: Bu lông neo (Bu lông móng) chôn trong bê tông thì chỉ cần sử dụng hàng đen, Bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn thì cần dử dụng hàng mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng, Bu lông sử dụng trong môi trường ăn mòn (hóa chất) thì sử dụng vật liệu INOX 201, 304 hoặc 316.

Như vậy Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có giá thành khác nhau tùy vào bề mặt.

– Giá Bu lông neo (Bu lông móng) INOX thường đắt nhất, thông thường từ: 80.000 – 200.000 đ/1kg.

– Giá Bu lông neo móng mạ điện phân thông thường = giá Bu lông neo hàng đen + 1.500 – 2.500 đ/1kg.

– Giá Bu lông neo móng mạ kẽm nhúng nóng = giá Bu lông neo hàng đen + 9.000 – 12.000 đ/1kg.

3. Số lượng đai ốc – vòng đệm: 

Để cấu thành lên giá của Bu lông neo (Bu lông móng) trọn bộ thì số lượng Đai ốc – vòng đệm cũng rất cần quan tâm. Một bộ Bu lông neo (Bu lông móng) thông thường chỉ cần 01 đai ốc và 01 vòng đệm, nhưng cũng có những hạng mục công trình mà một bộ Bu lông neo (Bu lông móng) cần nhiều đai ốc và nhiều vòng đệm.


4. Chiều dài Bu lông neo (Bu lông móng): 

Mỗi loại Bu lông neo (Bu lông móng) sẽ có một chiều dài khác nhau, dưới đây là bảng quy đổi trọng lượng Bu lông neo (Bu lông móng) tính trên 1m chiều dài.

Bảng quy đổi trọng lượng Bu lông neo (Bu lông móng) tính trên 1m chiều dài:

Đường kính Bu lông (mm)M14M16M18M20M24M27M30M33M36
Khối lượng / 1m chiều dài (kg)1.221.592.012.483.574.525.586.758.04

 

Với các yếu tố cấu thành lên báo giá trên ta có thể tính được giá thành một số loại Bu lông neo (Bu lông móng) cấp bền 4.8 – 6.6, vật liệu thép C45 chiều dài 1000mm:

– Giá Bu lông neo M16 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 1.59*(20.000-23.000)đ + 959 đ + 305 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M18 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 2.01*(20.000-23.000)đ + 1.480 đ + 410 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M20 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 2.48*(20.000-23.000)đ + 2.071 đ + 500 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M24 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 3.57*(20.000-23.000)đ + 3.544 đ + 800 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M27 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 4.52*(20.000-23.000)đ + 5.500 đ + 1200 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M30 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm = 5.58*(20.000-23.000)đ + 7.500 đ + 1400 đ (hàng đen)

– Giá Bu lông neo M36 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm

 

PHẢN HỒI DỊCH VỤ

096 2237 058 - 0989 467 145

 


NIỀM ĐAM MÊ SÁNG TẠO CUỘC SỐNG.

Số sản phẩm : 0
Thành tiền : VND
Xem giỏ hàng

Bulong inox 201

Máy Khoan Tốc Độ Cao Makita M6500B (6.5mm)

Vít đen thạch cao

Đinh Nikko \" hàn quốc\"

Que hàn kim tín 3.2 ly

Máy hàn đa chức năng MULTIMAG V2500

Máy khoan pin BT16V

Máy khoan pin BT12V

Máy cắt lazer 40 CUT-40

Máy hàn TIG (Công nghệ mới) TIG/MMA 215 Pro

Cáp mạ kẽm

Rờ le tự động bơm nước bằng áp suất WAPS001 hiệu INGCO

Máy bơm nước VPA7505 hiệu INGCO

Máy bơm nước VPS5502 hiệu INGCO

Máy Mở Tuýp Bằng Khí Nén Dạng Hơi - UIW06

Máy Mở Tuýp Bằng Hơi 3/8\" Cao Cấp (Cánh Bướm) - PAW-03011

Máy khoan búa ID6538E hiệu INGCO

Chén mài BlueBird R (Xanh) 110X5

Mũi khoan gài  BOSH xịn CÔNG TY

Mũi khoan gài KTOMER

Mũi khoan betong pháp xịn trắng loại I

Kềm mỏ quạ TOTAL THT281006

Máy dầm nén nền bê tông dùng xăng TOTAL TP7125-1

Máy đầm dũi bê tông dùng xăng TOTAL TP630-1

Máy bơm nước dùng dầu DIENZEN TOTAL TP5202

Máy bơm nước dùng xăng TOTAL TP3401

Máy bơm nước dùng xăng TOTAL TP3302

Máy phát điện dùng dầu dienzen TOTAL TP2100K1

Máy khoan ống rút lỗ AGP DM6D

Máy khoan rút  lõi gạch AGP TC402

Đang truy cập: 8
Trong ngày: 339
Trong tuần: 2012
Lượt truy cập: 62689907

CÔNG TY TNHH SX TM DV XNK HẢI ÂU

MST: 0315395993

 Địa Chỉ: 8/16 PHẠM HÙNG, PHƯỜNG 4, QUẬN 8 TP.HCM
Thông tin liên hệ:
0905.812.791 (zalo)
096.2237.058 - Kim Tuyết
0399.115.788 - Trà Mi
0946.451.023 Diệu Hằng
0989.467.145 - Mr DUY
Email: vattuhaiau@gmail.com : websites:www.vattusi.com