Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN |
Sản phẩm nằm trong danh mục:
BULONG - ỐC VÍT -> BULONG LỤC GIÁC NGOÀI
Click vào ảnh lớn để zoom
Số lượng
Phân loại bu lông neo (bu lông móng) theo kiểu dáng
Báo giá bulong móng cũng ảnh hưởng một phần từ loại bu lông, kiểu dáng, kích thước. Chính vì vậy, để có báo giá chính xác, chúng ta cần phải phân loại bu lông theo từng yêu cầu riêng.
Dựa theo hình dáng và kích thước của bu lông neo (bu lông móng) mà chúng ta có thể phân loại bulong neo như sau:
- Bulong neo dạng thẳng (bulong neo chữ i).
- Bulong neo dạng bẻ cong chữ L.
- Bulong neo dạng bẻ cong chữ J.
- Bulong móng dạng bẻ cong chữ U.
- Bu lông cùm chữ U vuông.
Các loại bu long neo có nhiều hình dạng và tùy theo yêu cầu của mỗi công việc mà sử dụng các loại bu lông neo phù hợp.
Phân loại bulong neo theo cấp bền và bề mặt
Cấp bền là yếu tố thứ 2 ảnh hưởng tới báo giá bulong neo, và theo sau đó là gia công bề mặt (giá cộng thêm) và vật liệu chế tạo.
Phân loại theo cấp bền
Cấp bền cũng là một trong những yếu tố liên quan đến giá cả. Đương nhiên rồi, cấp bền càng cao, giá càng đắt. Bu lông móng có 2 cấp bền là:
- Bu lông neo cường độ cao: Là các bulong neo có cấp bền từ 8.8 trở lên (8.8, 10.9, 12.9)
- Bu lông neo cường độ thấp: Các bulong neo có cấp bền 4.8, 5.6, 6.8.
Phân loại theo gia công bề mặt bao gồm
- Bu lông móng dạng mộc
- Bu lông móng mạ điện phân
- Bu lông móng mạ kẽm nhúng nóng
- Bu lông móng nhuộm đen.
Phân loại theo vật liệu chế tạo gồm có:
- Bulong móng thép các bon
- Bulong móng inox
Quý khách khi tìm hiểu giá bulong neo móng cần chú ý các yếu tố trên.
BÁO GIÁ BU LÔNG MÓNG (BU LÔNG NEO) theo độ dài
Bảng báo giá bulong móng đi kèm phụ kiện là đai ốc và vòng đệm.
(Ngày áp dụng: 16/8/2019)
Đường kính |
M14 |
M16 |
M18 |
M20 |
M24 |
M27 |
M30 |
M33 |
M36 |
Khối lượng |
1.22 |
1.59 |
2.01 |
2.48 |
3.57 |
4.52 |
5.58 |
6.75 |
8.04 |
1 |
Bu lông M16 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
2 |
Bu lông M18 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
3 |
Báo giá bu lông neo móng M20 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
4 |
Bu lông M24 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
5 |
Bu lông M27 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
6 |
Bu lông M30 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) |
||||||||
7 |
Báo giá Bu lông Neo M36 (Liên hệ) |
||||||||
8 | Báo giá bu lông neo móng M22 (Liên hệ) |
Giá bulong móng theo cấp bền
- Với các loại bu lông neo móng có cấp bền từ 6.6 trở xuống có thể sử dụng mác thép C45 để chế tạo ra luôn.
- Với các loại bulon neo móng cường độ cao có cấp bền từ 8.8 trở lên có thể sử dụng thép 40Cr để sản xuất ra luôn, hoặc sử dụng bulong móng sản xuất từ mác thép C45 để xử lý nhiệt (tôi, ram).
Các bulong móng có cấp bền khác nhau thì giá thành cũng sẽ chênh nhau. Ví dụ:
- Báo giá bulong móng cấp bền từ 6.6 trở xuống thường có giá khoảng 23.000đ / Kg (chưa tính đai ốc + long đền)
- Báo giá bulong neo cấp bền từ 8.8 trở lên là khoảng 26.000 tới 33.000đ/kg.
Giá bulong neo theo mạ bề mặt
Vấn đề xử lý mạ bề mặt của bu lông neo móng dựa vào yêu cầu công việc.
Nếu bu lông neo móng sử dụng để chôn vào trong bê tông thì nên sử dụng loại đen.
Bu lông sử dụng ở môi trường ăn mòn (như nước biển) thì nên sử dụng mạ điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Bu lông sử dụng ở môi trường hóa chất nên sử dụng bu lông chế tạo từ inox 201, 304 và 316.
- Bulong neo móng sản xuất từ inox thường đắt nhất, dao động từ 80 ~ 200.000đ/kg.
- Bulong neo được mạ điện phân = (Giá bu lông neo thô đen + ~ 2.500đ/kg)
- Bulong móng được mạ kẽm nhúng nóng = (Giá bu lông neo thô đen + 9.000~ 12.000/kg)
Bulong móng giá rẻ tại Hà Nội đã qua xử lý nhiệt luyện
Giá bu lông neo móng theo long đen và ecu đi kèm
Giá bu lông neo móng cũng phụ thuộc vào giá của ecu và long đen đi kèm. Thường thì một bu lông móng sẽ kèm với 1 long đen + 1 ecu. Tuy nhiên cũng có nhiều hạng mục công trình yêu cầu nhiều hơn 1 ecu và long đen.
- Giá ecu thô cấp bền 5.6: M16: 950đ/chiếc, M18: 1470đ/chiếc, M20: 2065đ/chiếc, M24: 3540đ/chiếc, M27: 5490đ/chiếc, M30: 7490đ/chiếc.
- Giá long đen phẳng cấp bền 5.6: M16: 300đ/chiếc, M18: 400đ/chiếc, M20: 490đ/chiếc, M24: 790đ/chiếc, M27: 1190đ/chiếc, M30: 1390đ/chiếc.
Với giá thành trên, HPT tự hào là đơn vị cung cấp bulong neo giá rẻ tại Hà Nội tốt nhất hiện nay.
Gia công bulong móng bằng cách xử lý bề mặt
Thông số kỹ thuật - Quy cách các loại bu lông neo
Để bạn không phải thắc mắc báo giá bulong neo tại HPT rẻ đến vậy liệu có ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm hay không thì dưới đây là tiêu chuẩn sản xuất và các thông số kỹ thuật bu lông neo
Bulong neo cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, được mạ kẽm nhúng nóng để gia tăng khả năng chống chịu với các yếu tố ăn mòn khi phải làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
chúng tôi cung cấp các sản phẩm có kích thước đường kính phổ biến như Bu lông M16, M20, M22 là những sản phẩm có sẵn trong kho.
Quy cách các loại bu lông neo móng
1. Quy cách Bu lông neo kiểu L
Bulong neo kiểu L là loại bu lông neo có hình dạng chữ L thường được sử dụng trong thi công hệ thống nhà xưởng, sử dụng ở các trạm biến áp và hệ thống điện.
Bu lông neo kiểu L được sản xuất bằng thép không gỉ hoặc inox, đường kính từ M12 ~ M64, có chiều dài lên tới 3000mm, sử dụng ren lửng. Bề mặt hay thô đen hay được mạ nhúng nóng. Cấp bền của loại bu lông neo này từ 4.6 cho tới 12.9.
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
±3 |
40 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
±3 |
50 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
±3 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
±4 |
60 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
±4 |
70 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
±4 |
70 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
±7 |
80 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
±7 |
90 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
±7 |
100 |
±5 |
2. Quy cách Bu lông móng kiểu J
Bu lông neo kiểu J có một đầu bị bẻ cong tạo nên hình dạng chữ J hoặc hình móc câu. Đầu không bị bẻ cong sẽ có ren. Cũng giống các loại bu lông khác, bu lông neo chữ J được làm bằng thép inox chống gỉ, có đường kính từ M12 tới M64.
Công dụng của bu lông móng kiểu J là tạo liên kết trong đổ dầm bê tông và báo giá bu lông neo kiểu J sẽ đắt hơn kiểu I.
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
25 |
+5 |
45 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
+6 |
56 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
+6 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
+6 |
71 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
+6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
+8 |
90 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
+8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
+8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
+8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
+10 |
120 |
±5 |
3. Quy cách Bu lông móng kiểu LA
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
+5 |
45 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
+6 |
56 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
+6 |
60 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
+6 |
71 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
+6 |
80 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
+8 |
90 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
+8 |
90 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
+8 |
100 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
+8 |
110 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
+10 |
120 |
±5 |
4. Quy cách Bu lông neo kiểu JA
Báo giá bulong móng kiểu JA gần giống với kiểu J nhưng đầu bị bẻ cong sẽ uốn khép kín lại. Một số thông số kỹ thuật của loại bu lông này như đường kính từ 12 tới 64, chiều dài của ren từ 30 tới 100mm, chiều dài khớp uốn từ 50 tới 160mm.
Bu lông neo kiểu JA thường được sử dụng để neo móng trụ của các cột đèn chiếu sáng hoặc các trụ điện, trụ cột ở các công trình xây dựng bình thường.
Đường kính |
ds |
b |
L1 |
|||
d |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
Kích thước |
Dung sai |
M10 |
10 |
±0.4 |
30 |
+5 |
50 |
±5 |
M12 |
12 |
±0.4 |
35 |
+6 |
65 |
±5 |
M14 |
14 |
±0.4 |
35 |
+6 |
70 |
±5 |
M16 |
16 |
±0.5 |
40 |
+6 |
85 |
±5 |
M18 |
18 |
±0.5 |
45 |
+6 |
90 |
±5 |
M20 |
20 |
±0.5 |
50 |
+8 |
100 |
±5 |
M22 |
22 |
±0.5 |
50 |
+8 |
110 |
±5 |
M24 |
24 |
±0.6 |
80 |
+8 |
125 |
±5 |
M27 |
27 |
±0.6 |
80 |
+8 |
150 |
±5 |
M30 |
30 |
±0.6 |
100 |
+10 |
160 |
±5 |
Đặc điểm kỹ thuật của Bulong neo (bu lông móng)
Bu lông neo móng (bu lông neo) tại HPT được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.
- Nguyên liệu chế tạo: Thép Inox, Thép không gỉ
- Cấp bền: 4.6 - 12.9, SUS 210, 304, 316
- Đường kính M6 ~ M36
Toàn bộ các sản phẩm bu lông móng (bu lông neo) của chúng tôi đều được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn quốc tế.
Công dụng của bu lông neo móng
Bu lông giúp neo chân cột
Như tên gọi, bu lông neo móng thường được sử dụng để thi công móng công trình.
Bu lông neo móng có tác dụng cố định các kết cấu lại, đặc biệt là kết cấu thép.
Bu lông móng thường được sử dụng để thi công các hệ thống điện, nước, trạm biến áp, thi công nhà xưởng các nhà máy yêu cầu thép kết cấu.
Bu lông neo là thiết bị bắt buộc phải có ở tất cả các công trình xây dựng, kể cả các nhà máy hạt nhân hay các tòa nhà thông thường.
Gia công bulong neo như xử lý bề mặt, nhiệt luyện giúp bu lông tăng độ bền và có thể làm việc ở những môi trường khắc nghiệt nhất mà vẫn giữ được tuổi thọ cao.
PHẢN HỒI DỊCH VỤ
096 2237 058 - 0989 467 145
|
Đang truy cập: 78 Trong ngày: 275 Trong tuần: 818 Lượt truy cập: 62858507 |