Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN |
Sản phẩm nằm trong danh mục:
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP -> DỤNG CỤ HÀN CẮT WELDCOM - JASIC -> MÁY HÀN JASIC
Click vào ảnh lớn để zoom
Số lượng
Máy hàn hồ quang chìm MZ1000 là sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Anh được người sử dụng ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Có tính năng nổi bật là tiết kiệm năng lượng hơn so với máy hàn thông thường, máy hoạt động mạnh mẽ và bền lâu.
Việc sử dụng Máy hàn Jasic sẽ có hiệu suất làm việc rất cao, thời gian hàn không giới hạn. Ngoài ra, máy còn có chế độ bảo vệ quá nhiệt, quá tải, nguồn điện không ổn định và chế độ chống giật.
1. Ứng dụng của máy hàn hồ quang chìm MZ1000 – M308
-
- Máy hàn MIG là máy hàn điện tử dùng phương pháp hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ, điện cực chính là dây hàn nóng chảy, được cấp tự động vào vật hàn, môi trường là khí trơ Argon hoặc Heli, sử dụng bộ cấp dây.
- Máy hàn MIG Jasic chủ yếu sử dụng cho các cơ sở làm đồ sắt như: bàn ghế, cửa, cầu thang,…. Ứng dụng nhiều trong các xưởng mỹ nghệ, bàn ghế, giường,…
- Hàn đa chức năng: Hàn que, Hàn hồ quang chìm, thổi hồ quang.
2. Ưu điểm nổi bật của máy hàn hồ quang chìm MZ1000
2.1. Thiết kế linh hoạt, tiện lợi, bền đẹp:
-
- Máy hàn MZ-630 được thiết kế nhỏ gọn và nhẹ nhàng giúp chúng ta di chuyển một cách dễ dàng và nhanh chóng.
- Mối hàn khi hàn sẽ có chất lượng tốt, ngấu sâu và có độ bền cao.
- Sử dụng cỡ dây hàn thích hợp nhất có đường kính 2.0-6.0mm
Hàn hồ quang chìm gồm:
-
- Công tắc điều chỉnh chế độ CC/CV
- Núm điều chỉnh điện áp hồ quang
- Cài đặt điện áp
- Dòng hàn
- Tốc độ hàn
- Chọn chế độ tự động
- Chế độ điều khiển từ xa
- Hàn đa chức năng: Que/hồ quang chìm
Hàn Que gồm:
-
- Núm điều chỉnh dòng
- Đèn báo O.H/O.C
- Đèn báo nguồn
- Hiển thị số tự động A/V
Rùa WF-33 gồm:
-
- Núm điều chỉnh dòng, đồng hồ đo
- Núm điều chỉnh điện áp, đồng hồ đo
- Núm điều chỉnh tốc độ di chuyển, đồng hồ đo
- Công tắc dẫn hướng (trước, sau)
- Công tắc điều chỉnh chế độ di chuyển:bằng tay/tự động/dừng
- Công tắc tiếp dây kéo/đẩy
- Công tắc bật/tắt hàn
- Công tắc bật/nguồn
Lớp sơn tĩnh điện giúp cho thuận tiện sử dụng máy hàn ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau mà vẫn bền máy.
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn gồm: 1 súng hàn, 1 đồng hồ CO2, Kẹp mát 3m.
2.2. Hoạt động mạnh mẽ, chính xác, an toàn, tiết kiệm điện:
-
- Bộ tải dây chắc chắn với hai con lăn tiếp dây.
- Đảm bảo dòng hàn ổn định, êm. Hàn quang ổn định cho mọi hình thức hàn.
- Dao động điện áp hồ quang giúp hàn đạt hiệu quả cao.
- Với dòng hàn ra ổn định nên đường hàn đẹp và ít bắn toé. Hạn chế ảnh hưởng đến người sử dụng.
- Vỏ nhựa ABS chống được nước bắn toé, chống rò điện.
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Khi không hoạt động, công tắc Inverter ở chế độ ngủ.
- Máy hàn chế tạo theo công nghệ Inverter nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện so với máy hàn thông thường.
2.3. Công nghệ hiện đại
-
- Máy được thiết kế theo công nghệ hiện đại tiết kiệm điện năng mới nhất, máy hoạt động êm ái không ồn ào. Có hệ thống làm mát bằng không khí.
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- IGBT công nghệ biến tần, điều khiển chế độ hiện tại, chất lượng đáng tin cậy, hiệu suất ổn định.
- IC được cung cấp bởi nhà sản xuất hàng đầu thế giới
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
3. Thông số kỹ thuật Máy hàn MZ-630
Điện áp vào định mức (V) | 3 Pha AC380V±15%, 50/60Hz |
Dòng điện vào định mức I (A) | 80 |
Công suất định mức S (KVA) | 52 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn I2 (A) | 100~1000 |
Chu kỳ tải IMAX 40°C (%) | 100 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) (A) | 1000 |
Trọng lượng (Kg) | 103 |
Điện áp không tải U20 (V) | 83 |
Dòng không tải ban đầu I10 (V) | <1 |
Tổn thất không tải P10 (V) | <500 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp U2 (V) | 20~50 |
Hiệu suất (%) | 0.85 điều kiện định mức |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.9 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Loại làm mát | Làm mát bằng không khí |
Kích thước (mm) | 865*450*820 |
Điện áp ra (A) | 100A/20V~1000A/50V |
Chu kì tải (%) | 100 |
Tốc độ tiếp dây (m/ph) | 0.5~2.5 |
Tốc độ chạy của xe hàn (m/h) | 15~72 |
Đường kính dây hàn (mm) | 3.2~5.0 |
PHẢN HỒI DỊCH VỤ
096 2237 058 - 0989 467 145
|
Đang truy cập: 103 Trong ngày: 296 Trong tuần: 839 Lượt truy cập: 62858545 |