Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN |
Sản phẩm nằm trong danh mục:
PHỤ KIỆN CHUYÊN CHO LĨNH VỰC SẮT -THÉP- GỖ -> ĐINH - DÂY KẼM - LƯỚI THÉP
Click vào ảnh lớn để zoom
Giá : Liên hệ
Số lượng
Để lại số điện thoại chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá:





Đánh giá của bạn:
Lượt xem: 450
TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN:
• Tiêu chuẩn Trung Quốc: YB/T 5002 – 93
• Tiêu chuẩn Mỹ: SAEF1667 -00
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
• Dùng để ghép các vật liệu với nhau như: gỗ, ván, giầy da….
• Sử dụng 100% nguyên liệu thép carbon, kéo nhiều lần tăng độ cứng cao, bề mặt nhẵn bóng, không gỉ sét, không khuyết tật.Mũ đinh tròn, vát côn, không bavia. Mũi đinh nhọn, không bavia.
• Cách chọn size đinh tuỳ thuộc vào chiều dày và độ cứng vật liệu được đóng đinh. Độ dầy, độ cứng càng cao thì nên chọn size đinh lớn.
• Đinh thép tròn thông dụng không đủ độ cứng để đóng bê tông.
THÔNG SỐ CƠ BẢN:
• Dùng để ghép các vật liệu với nhau như: gỗ, ván, giầy da….
• Sử dụng 100% nguyên liệu thép carbon, kéo nhiều lần tăng độ cứng cao, bề mặt nhẵn bóng, không gỉ sét, không khuyết tật.Mũ đinh tròn, vát côn, không bavia. Mũi đinh nhọn, không bavia.
• Cách chọn size đinh tuỳ thuộc vào chiều dày và độ cứng vật liệu được đóng đinh. Độ dầy, độ cứng càng cao thì nên chọn size đinh lớn.
• Đinh thép tròn thông dụng không đủ độ cứng để đóng bê tông.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Bao nhỏ bên trong(Kg) | Bao lớn bên ngoài(Kg) |
05 | 50 |
STT | Quy Cách | Chiều dài (L) mm | Đường kính thân (d) mm | Số lượng đinh/kg |
Độ bền uốn (Mpa) | Độ không thẳng trên thân đinh |
1 | N20 | 20 ± 0.75 | 1,6 ±0,05 | 3,520-3,626 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
2 | N25 | 25 ± 0.75 | 1,8 ±0,05 | 1,940-1,980 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
3 | N30 | 30 ± 1,0 | 2,0 ±0,05 | 1,300 - 1,340 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
4 | N40 | 40 ± 1,0 | 2,3 ±0,05 | 768 - 808 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
5 | N50 | 50 ± 1,0 | 2,8 ±0,05 | 390 - 433 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
6 | N60 | 60 ± 1,2 | 3,1 ±0,05 | 285 - 321 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
7 | N70 | 70 ± 1,2 | 3,4 ±0,05 | 200 - 220 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
8 | N80 | 80 ± 1,2 | 3,9 ±0,05 | 125 - 150 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
9 | N100 | 100 ± 1,2 | 4,5 ±0,05 | 70 - 80 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
10 | N120 | 120 ± 1,5 | 5,0 ±0,05 | 50 - 60 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
LƯU Ý:
• Nhận gia công các quy cách theo tiêu chuẩn của khách hàng.
• Bảo quản không để đinh rơi vãi, gây tai nạn.
• Khi sử dụng, các đinh hư hỏng, đinh cũ phải được thu gom.
• Các đồ vật đã đóng đinh sau khi thanh lý phải được loại bỏ đinh.
PHẢN HỒI DỊCH VỤ
096 2237 058 - 0989 467 145
|
Đang truy cập: 26 Trong ngày: 86 Trong tuần: 785 Lượt truy cập: 62917001 |