Từ khóa
BULONG - ỐC VÍT
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY HÀNG CAO CẤP
DỤNG CỤ CẦM TAY DÙNG KHÍ NÉN
Tiêu chuẩn kỹ thuật bulong
Lượt xem: 484

16-02-2020 21:35

Bulong hệ tiêu chuẩn

Bu lông lục giác cường độ cao

Bu lông tự đứt (S10T) cường độ cao

Bu lông móng (Bu lông neo) cường độ cao

>>> Xem thêm bài viết Bu lông cường độ cao 8.8 là gì

1. Vật liệu sản xuất Bu lông thường:

Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông thường cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông thường: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.

2. Thông số kỹ thuật Bu lông thường:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

2.1. Bu lông thường theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085

 

2.2. Bu lông thường theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

dM4M5M6M8M10M12M14M16M18M20M22
P0.70.811.251.51.75222.52.52.5
k2.83.545.36.47.58.81011.512.514
s78101317192224273032
b1, L≤12514182226303438424650
b2, 125<L≤20022242832364044485256
b3, L>20057616569
dM24M27M30M33M36M39M42M45M48M52M56
P333.53.5444.54.5555.5
k151718.72122.5252628303335
s3641465055606570758085
b1, L≤1255460667278849096102
b2, 125<L≤20060667278849096102108116124
b3, L>2007379859197103109115121129137

 

3. Ứng dụng của Bu lông thường:

a. Trong thi công nhà thép tiền chế:

Sử dụng Bu lông thường trong lắp dựng nhà thép tiền chế

b. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:

Hình ảnh bu lông cắt đứt cường độ cao tiêu chuẩn Nhật Bản:

ScreenHunter_26 May. 28 11.07
bulong F10t

* Phân loại sản phẩm:

Mô tảTiêu chuẩnCấp bềnQuy cách
Bu lôngĐai ốcVòng đệm
Bu lông cắt đứtJSSII-09S8TF10 (F8)F35M12 – M24
S10TF10
S11T
Bu lông kết cấuJIS B1186F8TF10 (F8)F35M12 – M30
F10TF10
F11T

* Cơ tính mẫu thử Bu lông:

Cấp bềnGiới hạn bền σb Mpa (kgf/mm2)Giới hạn chảy σc Mpa (kgf/mm2)Độ giãn dài (%) MinĐộ thắt tiết diện (%) Min
S8T / F8T800 – 1000       (81,6 – 102,0)640 min (65,3 min)1645
S10T / F10T1000 – 1200       (102,0 – 122,4)900 min (91,8 min)1440
S11T / F11T1100 – 1300       (112,2 – 132,6)950 min (96,9 min)1440

 

Ty Ren, cáp giằng, guzong

Hệ giằng là một bộ phận quan trọng của kết cấu nhà có tác dụng đảm bảo sự ổn định của cấu trúc công trình và chịu tải trọng theo các phương của công trình nhờ vào các ty giằng xà gồ.

TÁC DỤNG VÀ CÁCH BỐ TRÍ HỆ GIẰNG MÁI, GIẰNG CỘT

1. Tác dụng của hệ giằng mái, giằng cột

Hệ giằng là một bộ phận quan trọng của kết cấu nhà, có các tác dụng:
          + Bảo đảm sự bất biến hình và độ cứng không gian của kết cấu chịu lực của nhà.
+ Chịu các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung như gió lên tường hồi, lực hãm của cầu trục.
          + Bảo đảm ổn định cho các cấu kiện chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột …
          + Làm cho lắp dựng an toàn, thuận tiện
Hệ thống giằng của nhà xưởng được chia thành hai nhóm: giằng mái và giằng cột.
Chi tiết ty giằng xà gồ, ty ren, guzong:
Tên sản phẩm: Ty ren – Guzong, Ty giằng xà gồ
ty ren suốt: Đường kính M8-M60   Ty giằng xà gồ: 12mm, 10mm
Bước ren:1-3.5mm
Chiều dài: theo yêu cầu
Bề mặt: mạ kẽm, xi màu, nhúng nóng
Nhà sản xuất: Malaysia, Việt Nam

2. Bố trí hệ giằng mái, giằng cột

VẬT TƯ HẢI ÂU

KHƠI NGUỒN ĐAM MÊ - SÁNG TẠO CUỘC SỐNG

Bản in

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
NIỀM ĐAM MÊ SÁNG TẠO CUỘC SỐNG.

Số sản phẩm : 0
Thành tiền : VND
Xem giỏ hàng

Đang truy cập: 75
Trong ngày: 146
Trong tuần: 896
Lượt truy cập: 62612499

CÔNG TY TNHH SX TM DV XNK HẢI ÂU

MST: 0315395993

 Địa Chỉ: 8/16 PHẠM HÙNG, PHƯỜNG 4, QUẬN 8 TP.HCM
Thông tin liên hệ:
0905.812.791 (zalo)
096.2237.058 - Kim Tuyết
0399.115.788 - Trà Mi
0946.451.023 Diệu Hằng
0989.467.145 - Mr DUY
Email: vattuhaiau@gmail.com : websites:www.vattusi.com